ÔN THI TN THPT 2017 |
|
TRANG WEB LIÊN KẾT |
|
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 |
|
ĐĂNG NHẬP |
|
RÈN LUYỆN KỸ NĂNG |
MỖI NGÀY NÊN HỌC |
WEBSITE NỔI BẬT |
CẢNH ĐẸP VIỆT NAM |
|
THỐNG KÊ TRUY CẬP |
Thành viên |
11:31 AM Tiếng Anh giao tiếp trong các cuộc họp (phần 1) | |
Bài học là các cấu trúc tiêu biểu sử dụng trong các cuộc họp, làm việc nhóm, đàm phán. Hy vọng sẽ giúp anh/chị giao tiếp linh hoạt hơn trong tình huống trên. 1. Các cách xin phép đưa ra ý kiến: (Mister/Madam) chairman. - Chủ tọa May I have a word? - Tôi có đôi lời muốn nói. If I may, I think… - Nếu có thể, tôi nghĩ…/ theo tôi Excuse me for interrupting. - Xin lỗi vì đã ngắt lời. May I come in here? - Tôi có một vài ý kiến/ Tôi có thể nêu ý kiến/ trình bày ở đây ko? Cách nêu ý kiến: I’m positive that… - Tôi lạc quan là I (really) feel that… - Tôi thật sự cảm thấy là In my opinion… - Theo tôi/ Theo quan điểm của tôi The way I see things… - Từ cách nhìn/ quan điểm của tôi, If you ask me,… I tend to think that… - Nếu bạn hỏi tôi,… tôi nghĩ là 2. Đưa ra câu hỏi cho người nói: Are you positive that…? - Bạn có lạc quan rằng…? Do you (really) think that…? - Bạn có thực sự nghĩ là? (tên thành viên) can we get your input? - Bạn có ý kiến gì ko? / Hãy cho chúng tôi biết ý kiến của bạn? How do you feel about…? - Bạn nghĩ sao về…/ bạn cảm thấy…. như thế nào? Đưa ra bình luận That’s interesting. - Rất thú vị I never thought about it that way before. - Trước đây tôi chưa bao giờ nghĩ như vậy/ theo cách đó Good point! - Ý hay! I get your point. – Tôi hiểu ý của bạn. I see what you mean. - Tôi hiểu điều bạn muốn nói./ Tôi hiểu ý của bạn. Biểu đạt sự đồng tình I totally agree with you. - Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. Exactly! - Chính xác! That’s (exactly) the way I feel. - Đó chính là cách tôi cảm nhận/ đó chính là điều tôi nghĩ I have to agree with (tên thành viên). - Tôi phải đồng ý với… Biểu đạt sự bất đồng quan điểm (chú ý nói một cách lịch sự) Unfortunately, I see it differently. - Thật ko may, tôi có cách nghĩ khác. Up to a point I agree with you, but… - Tôi đồng ý với bạn, nhưng (I’m afraid) I can’t agree. - Rất tiếc, tôi ko thể đồng ý/ ko có cùng quan điểm/ suy nghĩ 3. Đưa ra đề nghị Let’s… - Hãy … We should… - Chúng ta nên… Why don’t you…. - Tại sao bạn không …? How/What about… - Thế còn việc …? I suggest/recommend that… - Tôi đề xuất/ gợi ý là… 4. Giải thích rõ ràng hơn một vấn đề Let me spell out… - Để tôi giải thích/ làm rõ Have I made that clear? - Như vậy đã rõ chưa? Do you see what I’m getting at? - Bạn có hiểu điều tôi đang nói ko? Let me put this another way… - Để tôi giải thích theo cách khác I’d just like to repeat that… - Tôi muốn nhắc lại/ nhấn mạnh rằng | |
|
Total comments: 0 | |