ÔN THI TN THPT 2017 |
|
TRANG WEB LIÊN KẾT |
|
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 |
|
ĐĂNG NHẬP |
|
RÈN LUYỆN KỸ NĂNG |
MỖI NGÀY NÊN HỌC |
WEBSITE NỔI BẬT |
CẢNH ĐẸP VIỆT NAM |
|
THỐNG KÊ TRUY CẬP |
Thành viên |
Main » CHUYÊN ĐỀ » Widen your Vocabulary now ! » confusing pair of words | ![]() |
Theo Longman Dictionary of Contemporary English, idea được định nghĩa là "a plan or suggestion for a possible course of action, especially one that you think of suddenly” tức là "một kế hoạch hay đề xuất mà bạn đột ngột nghĩ ra để tiến hành một hành động nào đó”. Một cách dịch tương đương phổ biến trong tiếng Việt của từ này là "ý tưởng”.
Ví dụ:
1. It was my wife's idea to move house. (This sentence means my wife suggested moving house.) (Dời nhà là ý tưởng của vợ tôi) (Câu này có nghĩa là vợ tôi là người đề xuất chuyện dời nhà.)
2. We're having a meeting to try to come up with ideas for fund-raising. (Meaning we will discuss plans or particular ways to raise money.)
(Chúng tôi sẽ họp để đề xuất những ý tưởng gây quỹ.) (Nghĩa là chúng tôi sẽ bàn các kế hoạch hoặc cách thức cụ thể để huy động tiền.)
Một số cụm từ cố định (fixed expression) có chứa từ idea:
Have an idea: có ý này (thường dùng khi chúng ta đang trong quá trình brainstorming – động não, thảo luận với nhóm chẳng hạn – để nêu lên ý tưởng mà mình đột nhiên nghĩ ra)
I’ve had an idea. Why don’t we walk to the forest? (Tôi có ý này. Hay là chúng ta đi bộ đến khu rừng ấy đi?)
Give somebody an idea: khiến ai nghĩ đến chuyện làm gì đó
What gave you the idea of using a male actor for the part? (Điều gì đã khiến anh nghĩ đến chuyện sử dụng một diễn viên nam cho vai diễn đó vậy?)
Have no idea: không biết
‘What's she talking about?’ ‘I've no idea.’ (‘Cô ta đang nói gì vậy?’ ‘Tôi không biết.’)
Trong khi đó, Longman Language Activator (từ điển giải thích cách sử dụng từ) định nghĩa opinion là "what you think about a particular subject, situation, problem, etc.” tức là "những suy nghĩ của bạn về một chủ đề, một tình huống hay một vấn đề nào đó”. Tiếng Việt tương đương phổ biến của từ này là "ý kiến, quan điểm”.
Ví dụ:
1. Everyone has the right to express an opinion. (opinion = point of view)
2. The two women had very different opinions about the film. (One might think the film was pretty boring while the other might not.) (Hai người phụ nữ ấy có những quan điểm/suy nghĩ rất khác nhau về bộ phim.) (Một người có thể cho là bộ phim đó khá dở trong khi người kia lại không nghĩ vậy.)
Một số cụm từ cố định có chứa từ opinion:
In somebody's opinion: theo ý kiến/quan điểm của ai đó
In my opinion, it's a very wise investment. (Theo quan điểm của tôi, đó là một vụ đầu tư khôn ngoan.)
Have a high/low opinion of somebody/something (= to think that someone or something is very good or very bad): nghĩ rằng ai đó hay cái gì đó rất tốt hoặc rất xấu
They have a very high opinion of Paula's capability. (Họ đánh giá rất cao khả năng của Paula.)
Be of the opinion (that) (= to think that something is true): nghĩ rằng điều gì đó là đúng
I am of the opinion that we should not give Jackson the car. (Tôi cho rằng chúng ta không nên giao xe cho Jackson.) | |
Views: 380 | Rating: 0.0/0 |
Total comments: 0 | |
| |