Name: Nguyeãn Maïnh Töôøng 15 Minute Test Class:12C5 Topic: Language Focus
*Section 1: Pronunciation (Unit 1-8)
Phonetics: pronunciation of the suffixes [-ED]
V_ED: [ID]: after the sounds: /t/, /d/ or the letters: T, D
[I]: after the sounds: /p/, /k/, /f/, /o/, /s/, /ts/ or the letters: CH/SH/GH/PH/SS/X/P/C/K/F
[d]: after the sounds or letters
EX: [ID]: wanted, needed, suggested, demanded
[I]: stopped, picked, laughed, missed, washed
[D]: answered, opened, begged
The suffix [-s]/[-es]
Verv/Noun + s/es:
[IZ] after the sounds: /s/, /ts/, /z/, /dz/
[s] after the sounds: /p/,/k/,/f/,/t/,/o/ or letters: p(pe), k, t(te), th, gh, ph
[z] after the other sounds and letters
EX: /iz/: buses, languages, washes, watches
/s/: stops, trucks, laughs, hopes
/z/: answers, wins
Pronunciation of “C”, “G”
Consonant C:
/s/: after the sounds /i/, /e/, /y/
/k/: after the sounds and letters
EX: [s]: cell, bicycle
[k]: cat, cook, cause, computer
Consonant G:
/dg/ after the sounds /i/, /e/, /y/
/g/ after the sounds and letters
EX: [dg]: gesture, apology, geometry
[g]: government, gallery, good, go
Phonetics: vowel “A”
Vowel “A”: sad late tall many banana village watch harm
/ei/ /e/ /ә/ /I/ /P/ /а/
Pronunciation: “oo”
Good school flood floor
/U/ /v:/ /^/
Pronunciation: “Ch”
/s/: champagne
/k/: chemistry, school, scholarship, christ
/ts/: champion, chicken
Pronunciation of “I” and “Y”
Vowel “I” city kind terrible
/I/ /аI/ /∂/
Vowel “Y” /аI/ >< /I/
Try happy
Pronunciation of “th” and “ h”
H cam: hourly, honesty, honour
H : house hold
*Section 2: grammar
1.Verb tenses:
Simple present: S + V-o-s/es
S + does/do + not + Vo
Does/do + S + Vo?
Present continuous:
S + am/is/are + V-ing
S + am/is/are + not + V-ing
am/is/are + S + V-ing?
Present perfect:
S + has/have + V-3-ed
S + has/have + not + V-3-ed
Has/have + S + V-3-ed?
Past simple:
S + V-2-ed
S + didn’t + V-2-ed
Did + S + V-2-ed
Past continuous:
S + was/were + V-ing
S + was/were + not + V-ing
Was/were + S + V-ing?
Past perfect:
S + had + V-3-ed
S + had + not + V-3-ed
Had + S + V-3-ed
Simple future:
S + will + Vo
S + will + not + Vo
Will + S + Vo?
*SEQUENCE OF VERB TENSES:
* Câaâu ñơn:
1. S + has/ have + V_3/ed : since+(thời đñiểm) / for + (khoảng thời gian) / several time / before
2. S + am/ is/ are + V_ing : now / at the moment / right now
3. It is the adj_est / most adj + S + ever has/ have + V_3/ed.
4. This is the frist time + S + has/ have + V_3/ed
5. S + was/ were + V_2/ed + ( time) ago/ last(time)/ yesterday.
*Câaâu phức:
1. S + will _ Vo (until/ when/ befor) + S + has/ have + V_3/ed.
2. While S + was/ were + V_3/ed , S + V_3/ed / was/ were +V_ing.
3. S + had + V_3/ed, before S + V_2/ed (yesterday)
4. S + V_2/ed, after + S + had + V_3/ed (yesterday).
5. S + V_2/ed, since S + has/ have + V_3/ed.
6. S + said/ told + (O) that + S + V_2/ed (the next day / the following day).
7. S + said/ told + (O) that + S + had + V_3/ed (the day before/ since….).
8. S + had hardly V_3/ed when + S + V_3/ed
No sooner than
2. Active passive voice:
* The 7 tenses in passive form:
7 thì
Model verbs
S + am/ is/ are + V_3/ed
S + am/ is/ are + being + V_3/ed
S + has/ heve + been + V_3/ed
S + was/ were + V_3/ed
S + was/ were + being + V_3/ed
S + had + been + V_3/ed
S + will/shall + V_3/ed
Can/ could
Will/ would
Shall/ should
May/ might + BE + V_3/ed
(Be) going to
Have to / had to
Used to
Ought to
* Spesial case :
. It is said/ thought/ belive that + S _ V
. S _ is said/ thought/ belive + to V/ to have + V_3/ed
3.REPORTING SPEECH :
KIND OF SENT
REPORTING SPEECH
Command
S + told/ advised/ asked/ order/ warned
Statements
Reauseted + O + (not) + to V
S + said (that) + S + V (lùi 1 bậc về quá khứ)
told + O
Yes/ No quesion
Wh_
Asked + (O)
S + wanted to know + if (whether) + S V (lùi 1 bậc vào QK)
Wondered Wh_word
Special cases
S + insisted + on + V_ing
Accuse + O + of + V_ing
Appologised ( to + S.O ) + for (not) + V_ing
S + thank + O + for + V_ing
Suggested + V_ing
Complimented + (S.O) + on + V_ing
4. CONDITIONAL SENTENCE :
Clauses
Types
If_ clauses
Main clauses
Types 1: Future probable
S + Vo/es/s
S + will/ can/ may + Vo
Types 2: Present unreal
S + V_2/ed
S + would/ could/ might + Vo
Types 3: Past unreal
S + had + V_3/ed
S + would/ could/ might HAVE + V_3/ed
5.PHARE & CLAUSE OF CONTRAST & REASON :
a) Phare and clause of contrast: (Mệnh ñề tương phản)
S(1) + V(1) + Although + S(2) + V(2)
Though
Eventhough
S + V + Despite + V_ing
In spite of N
phrase & clause of reason: Mệnh đề lí do
S_V because of + V_ing P
Nound P
S1_V1 because/sine/as +S2_V2
6) Relative clause
Antecedent
Relative
The rest of the sentence
1) Người
Whom
S + V
2) Người
Who
+ V
3)Vật / động vật
Which
(S) + V
4) Người / vật
Whose
Nown (chưa xác định)
5)whoever + V
+ V
6) Người
+ (in/on/of/…..) + whom
(most of/all of…)+ whom
7)Vật
+ (in/on/of…) + which
(most of/all of..) + which
8) người + vật
+ that
9) It is/ was + noun/ prnoun…
+ that
10) The reason
+ why
11) Thời gian (the time/ 2000….)
+ when (= cụm từ chỉ thời gian)
12) Nơi chốn (the city….)
+ where (= cụm từ chỉ nơi chốn)
· Lưu ý cách sử dụng “ THAT “
-That thay thế cho Who_Whom_Which (trong MĐ giới hạn, không có dấu phẩy)
-That không dùng sau giới từ trong MĐ quan hệ
-That đươc dùng sau “mixed anlecedent” = người + vật
-That dùng sau antccedent là: someone, something, anyone.
-That dùng sau cấu trúc so sánh nhất hay cấu trúc nhấn mạnh (cleft sentence: it is/wax….that….)
EX: -This is the most interesting novel that I have read
-It was at the airport that I met her
* Reduced relative clause + exercises
I) Dùng V_ing:
-Khi động từ chính trong MĐ tính từ ở thể chủ động
EX: Those people who are taking photo over there come from sweden
è Those people taking photo over there come from sweden
II) Dùng V3/ed
-Khi động từ chính trong MĐ tính từ ở thể bị động
EX: The books which were writen by To Hoai are interesting
è The books written by To Hoai are interesting
III) Dùng To_V
EX: The last person who leavesthe office must turn off the lights
è The last preson to leaves the office must turn off the lights
7) Proposition & artivel
* Preposition:
* VERB + Preposition
*Article (mạo từ): A_AN_THE
@ Indefinite article (mạo từ bất định): “A_AN”
- A được dùng trước danh từ bắt đầu = phụ âm
- AN được dùng trước danh từ bắt đầu = nguyên âm (A_E_O_U_I) hoặc “h” câm
Cách dùng:
a) Trước danh từ đếm được số ít
b) Dùng A/AN khi người nghe hay người đọc không biết rõ chính xác người hay vật muốn nói (a beggar……)
c) Dùng A/AN khi nói về nghề nghiệp ( a door, an engineer….)
@ Definite article (mạo từ xác định): “the”
a) The có thể được dùng với cả danh từ số nhiều, số ít, đếm được lẫn không đếm được khi danh từ đó đã được xác định.
b) The được dùng với danh từ đếm được ở số ít mang ý nghĩa khái quát và chỉ loài.
c) Dùng “the” khi người nghe hay người đọc biết rõ người hay vật muốn nói.
d) The được dùng với những danh từ chì vật duy nhất: the sun, the moon, the sky, the earth, the world….
e) Dùng “the” với nghĩa nói chung với tên của các nhạc cụ (the violon, guitar, the piano,…) và các phát minh khoa học.
f) Dùng “the” với 1 số thành ngữ: the town, the country, the sea, the rian, the wind, the sunshine, the snow,….
g) Dùng “the” + adj (poor/rich/blind…) để diễn tả 1 nhóm người (danh từ số nhiều)
h) Dùng “the” trước từ chỉ quốc tịch tận cùng là _sh, _ch, _ese, hay _ss với nghĩa là người của nước đó
i) Dùng trong cấu trúc so sánh
EX: The more he has, the more ha wants
Notes: khi diễn tả điều gì nói chung, dùng danh từ số nhiều hay danh từ không đếm được không có mạo từ xác định
@ Các trường hợp đặc biệt:
a) Không dùng mạo từ trước các danh từ: lục địa, quốc gia, tiểu bang, thành phố, thị trấn, làng mạc,…, đảo, hồ, núi, đường phố
b) Dùng “the” với tên quốc gia đi với các từ: union, republic, states, kingdom và tên quốc gia ở dạng số nhiều
c) Dùng “the” trước danh từ đại dương hay biển, sông, kênh, đào, sa mạc, quần đảo, khách sạn,….(the river nile/ the atlantic ocean)