ÔN THI TN THPT 2017 |
|
TRANG WEB LIÊN KẾT |
|
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 |
|
ĐĂNG NHẬP |
|
RÈN LUYỆN KỸ NĂNG |
MỖI NGÀY NÊN HỌC |
WEBSITE NỔI BẬT |
CẢNH ĐẸP VIỆT NAM |
|
THỐNG KÊ TRUY CẬP |
Thành viên |
Main » 2014 Tháng 4 13 » Comparison
8:32 PM Comparison | |
Tiếp theo chuyên đề luyện thi Đại Học, hôm nay chúng ta tìm hiểu các dạng so sánh. Mời các bạn theo dõi. Thân! 1. Equal Comparison (So sánh bằng):
+ My house is as big as yours. (Nhà tôi to bằng nhà bạn.) + She sings as well as my friend. (Cô ấy hát hay như bạn tôi.)
+ She is as intelligent as he. (correct) (Nó thông minh y chang chị nó.) + She is as intelligent as him. (incorrect)
+ My close friend doesn’t study as hard as I. (Bạn thân tôi không học giỏi bằng tôi.) + My close friend doesn’t study so hard as I.
+ My bag is not as heavy as hers.(Cặp tôi nhẹ hơn cặp cô ấy.) + My bag is not the same weight as hers.
Adjectives Nouns Heavy, light Weight Wide, narrow Width Deep, shallow Depth Long, short Length Big, small Size
+ Mitt Romney’s points of view are different than Obama’s. (hiếm gặp) + Mitt Romney’s points of view are different from Obama’s. (thường gặp)
+ He earns as much money as his father. (Nó kiếm tiền nhiều bằng cha nó.) + I have as few classes as she. (Tôi và nhỏ đó chẳng lấy lớp nào cả.) + I have as little pink as she. (Bút của tôi và nhỏ đó không có mực.) + My friends bring as many books as I. (Bạn tôi mang nhiều sách đi học giống tôi.) 2. The Comparative: So sánh hơn kém
+ S + V + Short Adjective/Adverb + er + than + N/Pronoun + S + V + more/less +Long Adjective/Adverb + than + N/Pronoun
+ My grades are higher than she. (Điểm tôi cao hơn điểm cô ta.) + I speak English more fluent than she. (Tôi nói Tiếng Anh lưu loát hơn cô ta.) + My friend visits her family less frequently than I do. (Bạn tôi thường về thăm nhà ít hơn tôi.)
+ She is friendlier than he. (Cô ấy thân thiện hơn hắn ta.) + She is more friendly than he.
+ She is smarter than he (correct). + She is smarter than him (incorrect).
+ S + V + much/far + Short Adjective/Adverb + er + than + N/Pronoun + S + V + much/far + more +Long Adjective/Adverb + than + N/Pronoun
+ This year’s fireworks show is much more impressive than last year’s. (Hội bắn pháo hoa năm nay cực kì ấn tượng hơn năm ngoái.)
+ February has fewer days than March. (Tháng 2 ít ngày hơn tháng 3.) + Their jobs allow them less freedom than ours does. (Công việc của họ ít tự do hơn chúng tôi.) + I earn more money than he. (Tôi kiếm nhiều tiền hơn hắn ta.) + I have more books than he. (Tôi có nhiều sách hơn hắn ta.)
+ Their marriage was as stormy as had been expected. (correct) (Hôn nhân của họ đầy sóng gió như đã được mong đợi.) + Their marriage was as stormy as it had been expected. (incorrect) + He worries more than was good for him. (correct) + He worries more than it/what was good for him. (incorrect)
+ Don’t miss your chance to get higher grades as I did last year. (correct). + Don’t miss your chance to get higher grades as I did it last year. (incorrect). + They gave more than I had expected. (correct). + They gave more than I had expected it. (incorrect). Source: Yeutienganh-Mr. Bao | |
|
Total comments: 0 | |