Chúc Khách một ngày vui vẻ và thành công trong công việc| Hôm nay là "04-05-24 " rồi nhé| RSS| THOÁT 
          
CHƯA CÓ BÀI MỚI TUẦN NÀY NHÉ!

500



 ÔN THI TN THPT 2017
 TRANG WEB LIÊN KẾT
ÔN TẬP HỌC  KỲ 1 

ĐĂNG NHẬP
Đăng nhập:
Mật khẩu:
 
 RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
MỖI NGÀY NÊN HỌC 

TIN TỨC & SỰ KIỆN
WEBSITE NỔI BẬT 

QUIZLET







CẢNH ĐẸP VIỆT NAM

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Trực tuyến 1
khách quí 1
Thành viên 0

Thành viên
 
MẸO VẶT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH [3]

PHRASES & CLAUSES IN ENGLISH [3]
OTHER GRAMMAR POINTS [25]PARTS OF SPEECH [1]

SENTENCE STRUCTURES [1]NGỮ PHÁP QUA TRUYỆN CƯỜI [11]
FINITE VERB [7]

NON-FINITE VERB [1]

« 1 2 3 4 5 6 7 ... 10 11 »
Chủ từTúc từ

Số ítNgôi thứ nhấtIMe

Ngôi thứ haiYouYou

Ngôi thứ baHe/She/ItHim/Her/It

-------------------------------------------------------------------------------------------

Số nhiềuNgôi thứ nhấtWeUs

Ngôi thứ haiYouYou

Ngôi thứ baTheyThem

·Hình thức cũ của ngôi thứ hai số ít là Thou (chủ từ), Thee (túc từ)

·He dùng cho nam giới và động vật giống đực & She dùng cho nữ giớivà động vật giống cái & It dùng cho sự vật.

Ví dụ:

- This is my father. He is a postman

(Đây là cha tôi. Ông là nhân viên phát th­)

- This is my mother. She is an actress

(Đây là mẹ tôi. Bà là diễn viên)

- This is my car. It is very beautiful

(Đây là xe ôtô của tôi. Nó thì rất đẹp)

2/Ví dụ minh hoạ

-This is my grandmother.She is old. Do you know her?

(Đây là bà tôi.Bà ấy thì già. Bạn có biết bà ấy hay không?)

-Did you see the elephant? - Yes, I saw it and it saw me

(Bạn thấy voi ch­a? - Vâng, tôi đã thấy nó và nó đã thấy tôi)

-My sister and I attend the same school

(Chị tôi và tôi học cùng một trường)

-Where's Ba? - That's him over there (Ba đâu rồi? - Anh ta kia kìa)

-They gave you dinner. Did you thank them for it?

(Họ đãi bạn ăn tối. Bạn đã cám ơn họ về việc đó ch­a?)

-She will stay with us (Cô ấy sẽ ở lại với chúng ta)

-You need to speak to someone like him

(Bạn cần phải nói chuyện với những người nh­ anh ta)

Lưu ý

-Thay vì It is I (tôi đây), người ta th­ờng nó ... Đọc thêm

Category: OTHER GRAMMAR POINTS | Views: 985 | Added by: dangthanhtam | Date: 03-08-09

- Myself (chính tôi)

- Yourself (chính anh/chị)

- Himself (chính nó/anh ấy)

- Herself (chính cô ấy)

- Itself (chính nó)

- Ourselves (chính chúng tôi/chúng ta)

- Yourselves (chính các anh/các chị)

- Themselves (chính họ/chúng nó).

1/Myself, yourself .. .. giữ vai trò túc từ của một động từ, khi chủ từ chịu ảnh hưởng của hành động do chính mình thực hiện.

Ví dụ:- This refrigerator defrosts itself (Tủ lạnh này tự xả nước đá)

- This oven turns itself off (Lò này tự tắt)

- Peter killed himself (Peter tự giết mình, Peter tự sát)

- She burnt herself with a cigarette (Cô ta bị phỏng vì điếu thuốc lá)

- Make yourself at home! (Bạn hãy tự nhiên nh­ ở nhà)

Phân biệt

- Sue and Ted killed themselves

(Sue và Ted tự giết mình, Sue và Ted tự sát)

- Sue and Ted killed each other

(Sue và Ted giết nhau)

- Sue, Ted and Peter killed one another

(Sue, Ted và Peter giết nhau)

2/Myself, yourself .. .. cũng theo sau một giới từ.

Ví dụ:

- My mother talks to herself (Mẹ tôi tự nói với chính mình)

- Stop thinking about yourself (Bạn đừng nghĩ về bản thân mình nữa)

- You should look after yourselves (Các bạn nên tự lo cho chính mình)

- He sat by himself (Anh ta ngồi một mình)

- The dog opened the door by itself (Con chó tự mở cửa lấy)

- Mrs Hoa bought a new sideboard for herself (Bà Hoa đã tự sắm cho mình một tủ búp phê mới)

Lưu ý

- Một vài động từ đòi hỏi phải có đại từ phản th ... Đọc thêm

Category: OTHER GRAMMAR POINTS | Views: 1004 | Added by: dangthanhtam | Date: 03-08-09

Tính từ sở hữuĐại từ sở hữu

My (của tôi)Mine (của tôi)

Your (của anh/chị)Yours (của anh/chị)

His/Her/ItsHis/Hers

(của anh ta/cô ta/nó)(của anh ấy/cô ấy)

Our (của chúng ta/chúng tôi)Ours (của chúng ta/chúng tôi)

Your (của các anh chị)Yours (của các anh chị)

Their (của họ/chúng nó)Theirs (của họ/chúng nó)

Ví dụ:

- This is his handkerchief. Where is ours?

(Đây là khăn tay của anh ta. Cái của chúng tôi đâu?)

- Your do your work and I do mine

(Bạn làm việc của bạn, tôi làm việc của tôi)

Lưu ý: Đừng nhầm tính từ sở hữu Its và cụm từ It's (viết tắt của It is)

1/Đặc điểm

·Tính từ sở hữu tùy thuộc sở hữu chủ, chứ không tùy thuộc vật sở hữu. Do vậy, nhà của anh ta là His house, nhà của cô ta là Her house. Mẹ của anh ta là His mother, mẹ của cô ta là Her mother.

·Tính từ sở hữu không tùy thuộc số của vật sở hữu. Chẳng hạn, my friend (bạn của tôi), my friends (các bạn cuả tôi), their room (phòng của họ), their rooms (các phòng của họ).

·... của con vật hoặc sự vật thì dùng Its. Chẳng hạn, The dog wags its tail (con chó vẫy đuôi), Depraved culture and its evils (văn hoá đồi trụy và những tác hại của nó), The table and its legs (cái bàn và các chân của nó).

·Own cũng được thêm vào để nhấn mạnh sự sở hữu. Chẳng hạn, Does that car belong to the company, or is it your own? (chiếc xe ôtô ấy của công ty, hay của riêng anh?), Their own garden (mảnh vườn riêng của họ).

·Tính từ sở hữu cũng được dùng Trước các ... Đọc thêm

Category: OTHER GRAMMAR POINTS | Views: 1091 | Added by: dangthanhtam | Date: 03-08-09

Tính từ bất định:

- There's only one piece of cake left (Chỉ còn lại một mẩu bánh)

- This mendicant is blind in both eyes (Người ăn xin này mù cả hai mắt)

- A ring on each finger (Một cái nhẫn trên mỗi ngón tay)

-Take either half, they are exactly the same

(Hãy lấy nửa này hoặc nửa kia, cả hai đều bằng nhau)

-Neither boy was present (Cả hai đứa bé đều không có mặt)

-I have read this book several times (Tôi đã đọc quyển sách này nhiều lần)

- All dogs are animals, but not all animals are dogs

(Tất cả các con chó đều là động vật, nhưng không phải tất cả các động vật đều là chó)

- The buses go every ten minutes (Cứ mỗi m­ời phút lại có chuyến xe búyt)

- I have a lot of bread, but I haven't much butter

(Tôi có nhiều bánh mì, nhưng tôi chẳng có nhiều bơ)

- There are many spelling mistakes in this newspaper (Tờ báo này có nhiều lỗi chính tả)

- There's some ice in the fridge(Có một ít đá trong tủ lạnh)

-You may come here at any time (Bạn có thể đến đó bất cứ lúc nào)

-I have little time for watching TV (Tôi có ít thời gian để xem TV)

-Give me a little sugar (Hãy cho tôi một ít đ­ờng)

-There were few people at his funeral (Có ít người dự đám tang ông ta)

-The jailer asked us a few questions (Viên cai ngục hỏi chúng tôi vài câu)

-We have enough food for two weeks' holiday (Chúng tôi có đủ thực phẩm cho kỳ nghỉ hai tuần)

-No words can express my homesickness (Không lời nào diễn tả được nỗi nhớ nhà củ ... Đọc thêm

Category: OTHER GRAMMAR POINTS | Views: 1515 | Added by: dangthanhtam | Date: 03-08-09

Chủ từTúc từSở hữu

Cho ngườiWhoWhom/WhoWhose

ThatThat

-------------------------------------------------------------------------------------------

Cho đồ vật WhichWhichWhose/Of which

ThatThat

·Trong tiếng Anh chính thức, Whom thay cho Who khi Who không phải là chủ từ của mệnh đề quan hệ. Chẳng hạn, Are you the witness whom/that the police are looking for? (Anh có phải là nhân chứng mà cảnh sát đang tìm hay không?)

·Trong văn nói, người ta th­ờng l­ợc bỏ đại từ quan hệ khi đại từ này là túc từ. Chẳng hạn, Isn't that the shirt (which/that) you wore? (Đó không phải cái áo sơ mi mà bạn đã mặc chứ?), That's the stone (that) he broke the window with (Đó chính là hòn đá mà nhờ đó hắn đập vỡ cửa sổ). Tuy nhiên, không thể l­ợc bỏ đại từ quan hệ nếu đại từ này là chủ từ của mệnh đề quan hệ. Chẳng hạn, The mason who stands with arms akimbo is closely related to my driver (Người thợ nề đứng chống nạnh có quan hệ họ hàng gần với tài xế của tôi), She's the girl who/that broke my heart (Cô ta chính là cô gái làm tôi đau khổ), That's the stone which/that broke the window (Đó chính là hòn đá làm vỡ cửa sổ).

·Whose là sở hữu cách của Who và đôi khi của cả Which.

Ví dụ:

- This is the girl. Her father is a policeman (Đây là cô gái. Cha cô ta là cảnh sát viên) --> This

is the girl whose father is a policeman (Đây là cô gái mà cha là cảnh sát viên).

- This is the steel tube. Its inner walls are rusty (Đây là ống thép. Các vách bên trong nó bị ... Đọc thêm

Category: OTHER GRAMMAR POINTS | Views: 909 | Added by: dangthanhtam | Date: 03-08-09

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TIẾNG ANH -THẦY ĐẶNG THANH TÂM- THPT CHU VĂN AN-AN GIANG
Address: Phu My Town- Phu Tan District- An Giang Province -Vietnam
All Rights Reserved

We welcome feedback and comments at E-mail: tamlinhtoanbao@gmail.com 
Best viewed in Spread Firefox Affiliate Button with at least a 1024 x 768 screen resolution.

  vé máy bay    Listening