Chúc Khách một ngày vui vẻ và thành công trong công việc| Hôm nay là "05-05-24 " rồi nhé| RSS| THOÁT 
          
CHƯA CÓ BÀI MỚI TUẦN NÀY NHÉ!

500



 ÔN THI TN THPT 2017
 TRANG WEB LIÊN KẾT
ÔN TẬP HỌC  KỲ 1 

ĐĂNG NHẬP
Đăng nhập:
Mật khẩu:
 
 RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
MỖI NGÀY NÊN HỌC 

TIN TỨC & SỰ KIỆN
WEBSITE NỔI BẬT 

QUIZLET







CẢNH ĐẸP VIỆT NAM

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Trực tuyến 1
khách quí 1
Thành viên 0

Thành viên
 
MẸO VẶT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH [3]

PHRASES & CLAUSES IN ENGLISH [3]
OTHER GRAMMAR POINTS [25]PARTS OF SPEECH [1]

SENTENCE STRUCTURES [1]NGỮ PHÁP QUA TRUYỆN CƯỜI [11]
FINITE VERB [7]

NON-FINITE VERB [1]

« 1 2 ... 6 7 8 9 10 11 »
Câu phức (Complex Sentence) là câu có một hoặc nhiều mệnh đề phụ. Chỉ cần nhớ một điều là Thì của động từ của mệnh đề phụ tùy thuộc Thì của động từ của mệnh đề chính .D­ới đây là ví dụ minh hoạ cho sự hoà hợp các thì.

A/Động từ của mệnh đề chính ở Thì hiện tại

1)She says that she is a film star (Cô ta nói rằng cô ta là ngôi sao điện ảnh)

2)She says that she hasbeenill for three days (Cô ta nói rằng cô ta ốm đã ba hôm nay)

3)She says that she lived there from 1990 to 1995

(Cô ta nói rằng cô ta sống ở đó từ 1990 đến 1995)

4)She says that she has just seen a horror film

(Cô ta nói rằng cô ta vừa mới xem một phim kinh dị)

5)She says that she is breast-feeding her baby (Cô ta nói rằng cô ta đang cho con bú)

6)She says that she will teach us Japanese every day

(Cô ta nói rằng ngày nào cô ta cũng sẽ dạy tiếng Nhật cho chúng tôi)

B/Động từ của mệnh đề chính ở Thì quá khứ

1)She said that she was a film star (Cô ta nói rằng cô ta là ngôi sao điện ảnh)

2)She said that she had beenill for three days (Cô ta nói rằng cô ta ốm đã ba hôm rồi)

3)She said that she had lived there from 1990 to 1995

(Cô ta nói rằng cô ta đã sống ở đó từ 1990 đến 1995)

4)She said that she had just seen a horror film

(Cô ta nói rằng cô ta vừa mới xem một phim kinh dị)

5)She said that she was breast-feeding her baby (Cô ta nói rằng cô ta đang cho con bú)

6)She said that she would teach us Japanese every day

(Cô ta nói rằ ... Đọc thêm

Category: FINITE VERB | Views: 1167 | Added by: dangthanhtam | Date: 03-08-09

Động từ khiếm khuyết (Modal Auxiliaries) ---> Can &Could , May &Might , Must , Ought ,Shall &Should , Will &Would , Need , Dare , Used

1/Đặc điểm :

- Không có s ở ngôi thứ ba số ít.Chẳng hạn, He must(Anh ta phải), She can (Cô ta có thể).

- Không có nguyên mẫu và phân từ, nên cũng không dùng ở thể liên tiến.

- Theo sau động từ khiếm khuyết là Nguyên mẫu không có To (ngoại trừ Ought).Chẳng hạn, We should / must try our best (Chúng ta nên/phải cố gắng hết sức mình), nhưng We ought to try our best (Chúng ta phải cố gắng hết sức mình).

- Could, Might, Should và Would là các hình thức quá khứ, nhưng dùng rất hạn chế.

2/Ví dụ minh hoạ :

- Can you speak Vietnamese ?

(Anh nói tiếng Việt Nam được không?)

- She cannot / can't swim faster

(Cô ta không thể bơi nhanh hơn)

- Can I smoke here?

(Tôi hút thuốc ở đây được không ạ?)

- You can come with me, if you like

(Anh có thể đi với tôi, nếu anh thích)

- We cannot / can't make a lot of noise at work

(Chúng ta không được to tiếng ở nơi làm việc)

- Can you help me with this door ?

(Anh có thể giúp tôi mở cửa này hay không?)

- Hanoi can be rainy

(™ Hà Nội có thể m­a nhiều)

- Couldn't we stand here for a moment ?

(Chúng ta không đứng đây chốc lát được sao?)

- Could I ask you a question?

(Tôi hỏi anh một câu được không ạ?)

- Don't worry - she could have just told you a joke

(Đừng lo - có lẽ cô ấy chỉ nói đùa với anh thôi)

- On arrival in Fr ... Đọc thêm

Category: FINITE VERB | Views: 1059 | Added by: dangthanhtam | Date: 03-08-09

- I'm short-listed, aren't I? (Tôi được vào danh sách vòng trong, phải không?)

- You were waiting outside at that time, weren't you?

(Lúc ấy các anh đang đợi bên ngoài, phải không?)

- He was killed by a stray bullet, wasn't he?

(Hắn chết vì đạn lạc, phải không?)

- Hoa short-circuited the washing-machine, didn't she?

(Hoa làm cho máy giặt bị chập mạch, phải không?)

- You like American films, don't you?

(Anh thích phim Mỹ, phải không?)

- We have lived here for more than five years, haven't we?

(Chúng ta sống ở đây đã hơn năm năm, phải không?)

- Lan was a typist, wasn't she?

(Lan là nhân viên đánh máy, phải không?)

- You can speak Vietnamese, can't you?

(Anh nói được tiếng Việt Nam, phải không?)

- Everybody held him in high regard, didn't they?

(Mọi người đều kính trọng ông ta, phải không?)

- Lan wasn't there, was she?

(Lan không có ở đó, phải không?)

- They didn't bid you good morning, did they?

(Họ không chào anh, phải không?)

- Bill couldn't speak Vietnamese, could he?

(Bill không nói được tiếng Việt Nam, phải không?)

- There wasn't enough vermicelli for latecomers, was there?

(Không có đủ miến cho những người đến muộn, phải không?)

- We shouldn't keep those medicines within the children's reach, should we?

(Chúng ta không nên để những loại thuốc này trong tầm tay trẻ em, phải không?)

- Nothing is given away, is it?

(Chẳng có gì được biếu không cả, phải không?)

Category: OTHER GRAMMAR POINTS | Views: 1209 | Added by: dangthanhtam | Date: 03-08-09

Causative Verbs - get / have / let / make

Unit 70 - Causative Verbs - get / have / let / make

Sau các loạt bài về ngữ pháp tiếng Anh bằng tiếng Việt, chúng tôi xin giới thiệu các một tutorial nữa về ngữ pháp tiếng Anh căn bản được viết bằng tiếng Anh. Hi vọng sẽ giúp các bạn cũng cố kiến thức. Đây là phần bài số 70 của khóa học English Online Course gồm 70 bài. Khóa học đề cập đến rất nhiều chủ đề ngữ pháp ở dạng xúc tích, ngắn gọn và dễ đọc.


Causative verbs show that somebody/something is indirectly responsible for an action. The subject doesn't perform the action itself, but causes someone/something else to do it instead. For example:
- Yesterday I had my hair cut.
I didn't cut my own hair, but I made someone else do it for me instead - I "caused" them to cut my hair.

Have

Have is a common causative verb. Instead of doing something ourselves, we "have" someone else do it instead. It has the following form:
The verb"to have" + object + past participle. For example:
- I had ... Đọc thêm

Category: NON-FINITE VERB | Views: 2105 | Added by: dangthanhtam | Date: 23-07-09

by agent - Passive

by agent - Passive

Grammar In Brief - A quick review là một tutorial gồm các bài viết ngắn gọn, nhiều ví dụ về các chủ đề chính trong tiếng Anh. Các bạn không nhất thiết phải đọc lần lượt hay toàn bộ tutorial này, chỉ cần thấy thiếu kiến thức về chủ đề nào là đọc chủ đề đó. Rất nhanh và dễ hiểu, dễ nhớ. Chúc các bạn học tốt ^o^


Passive sentences with by

We are normally not interested in the "doer" of an action in a passive sentence. When we want to mention the "doer", we use the preposition by. The whole phrase is called by-agent in English.

Active sentence Passive sentence
Mr Brown built the house. The house was built by Mr Brown.

When we do not know, who was the "doer" of the action, we use someone or somebody in the active sentence. We leave out these words in the passive sentence.

... Đọc thêm
Category: FINITE VERB | Views: 886 | Added by: dangthanhtam | Date: 23-07-09

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TIẾNG ANH -THẦY ĐẶNG THANH TÂM- THPT CHU VĂN AN-AN GIANG
Address: Phu My Town- Phu Tan District- An Giang Province -Vietnam
All Rights Reserved

We welcome feedback and comments at E-mail: tamlinhtoanbao@gmail.com 
Best viewed in Spread Firefox Affiliate Button with at least a 1024 x 768 screen resolution.

  vé máy bay    Listening