Chúc Khách một ngày vui vẻ và thành công trong công việc| Hôm nay là "03-05-24 " rồi nhé| RSS| THOÁT 
          
CHƯA CÓ BÀI MỚI TUẦN NÀY NHÉ!

500



 ÔN THI TN THPT 2017
 TRANG WEB LIÊN KẾT
ÔN TẬP HỌC  KỲ 1 

ĐĂNG NHẬP
Đăng nhập:
Mật khẩu:
 
 RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
MỖI NGÀY NÊN HỌC 

TIN TỨC & SỰ KIỆN
WEBSITE NỔI BẬT 

QUIZLET







CẢNH ĐẸP VIỆT NAM

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Trực tuyến 1
khách quí 1
Thành viên 0

Thành viên
Main » CÁC HẠbook

Name *:
Email *:
Code *:

Pages: « 1 2 3 4 5 6 7 ... 24 25 »
21-25 of 124 messages displayed
104. Mr. 123 [dangthanhtam]  (08-02-14 8:50 AM)
0   Spam
IDIOMS
1. As easy as pie = As easy as a piece of cake: dễ ẹc.
Example: He said it is a difficult problem, but I don’t agree. It seems as easy as a pie to me!
Hắn nói bài toán đó khó, nhưng tôi thì không nghĩ vậy. Bài đó tôi thấy dễ ẹc.
2. Be sick and tired of: ghét, không chịu được.
Example: I’m sick and tired of doing nothing but work. Let’s go out tonight and have fun.
Tôi ghét không muốn làm gì ngoài công việc. Tối nay mình đi đâu chơi đi.
3. Bend over backwards: Cố gắng hết sức
Example: He bent over backwards to please his new wife, but she never seemed satisfied.
Anh ta đã cố gắng hết sức để chiều vợ, nhưng cô ta dường như chưa hài lòng.
4. Bite off more than one can chew: Có trách nhiệm hơn cho bản thân mình.
Example: John is so far behind in his studies. Besides classes, he plays sports and works at a part-time job. It seems he has bitten off more than he can chew.
John làm được nhiều việc ngoài việc học của anh ta. Ngoài giờ học, anh ta chơi thể thao và làm việc bán thời gian nữa. Dường như anh ta có trách nhiệm hơn cho bản thân mình.
5. Broke: Cháy túi.
Example: I have to borrow some money from my Dad. Right now, I’m broke.
Tôi phải mượn tiền của bố. Hiện giờ tôi đã cháy túi

103. Mr. 123 [dangthanhtam]  (07-02-14 7:00 PM)
0   Spam
1. Nobody can deny that she has a beautiful voice
-> It can't be denied that she has a beautiful voice.
2. You must see the manager tomorrow morning.
-> You've got to see the manager tomorrow morning.
3. There was never any answer when we rang.
-> Every time we rang, there was no answer / wasn't any answer.
4. John asked if it was the blue one or the green she wanted.
-> “Which (one) do you want? the blue (one) or the green (one)?” John asked smile dry

102. Mr. 123 [dangthanhtam]  (20-01-14 9:53 PM)
0   Spam
Tôi xin giới thiệu các bạn một vài Slang - những từ mà người bản xứ thường sử dụng để nói vả không dùng trong văn viết. Cái này khác với idioms.

Hôm nay tôi xin giới thiệu chủ đề về giao thông

1. Run a light : vượt đèn đỏ
ex: yesterday, there's a guy ran alight and almost hit me

2. Pot hole : ổ gà
ex: be careful, there's a lot of pot holes on this high way.

3. Blow out: bị bể bánh xe
ex: I was late to work because I got a blow out on the high way this morning

4. Bumper to bumper traffic: bị kẹt xe
ex:it took me 2 hours to get home because of all the bumper to bumper traffic

5. Fender bender: bị va quẹt nhẹ
ex: I got into the car accident this morning but don't worry. it was just a fender-bender

6. Lead foot: nói về những người ngồi lên xe là chạy nhanh
ex: my brother has a lead foot. he always drives too fast. he gets 3 speeding ticket in two weeks.

7. Rush hour: giờ cao điểm

8. Total a car: xe bị hỏng hoàn toàn do tai nạn
ex: did you hear the news? Pete totaled his car in an accident last night. Luckily, no one was hurt.

9.Clunker: xe cũ kĩ, tồi tàn
ex: Finally, I sold my old clunker and bought a new Mercedes

10. Punch it: tăng tốc, nhấn ga
ex: Punch it! we have only 5 minutes before the movie start!

Nếu các bạn có bạn nào biết xin đóng góp thêm nha

101. Mr. 123 [dangthanhtam]  (19-01-14 10:47 PM)
0   Spam
Đón năm mới với các câu chúc bằng tiếng Anh
Live up to 100 year.

(Sống lâu trăm tuổi.)

Security, good health and prosperity.

(An khang thịnh vượng.)

A myriad things go according.

(Vạn sự như ý.)

Congratulations and be prosperous.

(Cung hỷ phát tài.)

Plenty of health.

(Sức khỏe dồi dào.)

Money flow in like water.

(Tiền vô như nước.)

Wishing you love, luck and longevity in the new year

(Chúc bạn sự thương yêu, may mắn va trường thọ )

Fly high through the new year

( Hãy bay cao suốt năm mới )

Wishing you all the magic of the new year

(Chúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới )

Let your spirit soar and have a joy-fiiled new year

(Hãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới tòan những niềm vui )

May all your new year wishes come true

(Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật )

Best/Warmest wishes for a happy and successful new year

(Những lời chúc tốt đẹp nhất, ấm áp nhất cho một năm vui vẻ và thành công )

Happy new year to you and yours

(Chúc mừng năm mới đến bạn và những người thân yêu của bạn )

Wishes of peace and joy from our family to yours

(Gửi những lời chúc yên bình và vui vẻ từ gia đình tôi đến gia đình bạn )

100. Mr. 123 [dangthanhtam]  (19-01-14 10:45 PM)
0   Spam
-Permit: nếu là noun thì nó là " an offical written statement"là danh từ đếm được.
-Permission là danh từ ko đếm được ( nó chỉ là sự cho phép ).
EX.You need a special ......... to go into this part of the building.
A. permit
B. permission
A là đáp án đúng : a special permit.


TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TIẾNG ANH -THẦY ĐẶNG THANH TÂM- THPT CHU VĂN AN-AN GIANG
Address: Phu My Town- Phu Tan District- An Giang Province -Vietnam
All Rights Reserved

We welcome feedback and comments at E-mail: tamlinhtoanbao@gmail.com 
Best viewed in Spread Firefox Affiliate Button with at least a 1024 x 768 screen resolution.

  vé máy bay    Listening